Kinh đô các chư hầu thời Chu Thủ đô Trung Quốc

Danh sách này không đầy đủ; bạn có thể giúp đỡ bằng cách mở rộng nó.
Kinh đô các chư hầu nhà Chu
Triều đại/Quốc hiệuKinh đôNiên đại
Xuân Thu Chiến Quốc
NgôCô Tô (nay thuộc Tô Châu, Giang Tô)? - 473 TCN
HứaHứa (nay thuộc Hứa Xương, Hà Nam)thế kỷ XI TCN - ?
Diệp (nay ở tây nam Diệp huyện, Hà Nam)? - ?
Thành Phụ (nay thuộc Bạc Châu, An Huy)? - 475 TCN
Khương TềDoanh Khâu, Lâm Truy (nay thuộc khu Lâm Truy, Truy Bác, Sơn Đông)thế kỷ XI TCN - 386 TCN
LỗLỗ Sơn (nay thuộc huyện Lỗ Sơn, Hà Nam)thế kỷ XI TCN - ?
Yểm Thành (nay thuộc Khúc Phụ, Sơn Đông)thế kỷ XI TCN - ?
Khúc Phụ (nay thuộc Khúc Phụ, Sơn Đông)? - 256 TCN
YênKế (nay thuộc Phòng Sơn, Bắc Kinh)thế kỷ XI TCN - 226 TCN
Tương Bình (nay thuộc Liêu Dương, Liêu Ninh)226 TCN222 TCN
SáiSái (tức Thượng Sái, nay ở tâu nam huyện Thượng Sái, Hà Nam)thế kỷ XI TCN531 TCN
Lã Đình (tức Tân Sái, nay thuộc Tân Sái, Hà Nam)528 TCN493 TCN
Châu Lai (tức Hạ Sái, nay thuộc Phượng Đài, An Huy)493 TCN447 TCN
TàoĐào Khâu (nay ở tây nam huyện Định Đào, Sơn Đông)thế kỷ XI TCN - 487 TCN
TrầnUyển Khâu (nay ở đông nam huyện Hoài Dương, Hà Nam)thế kỷ XI TCN - 478 TCN
Kỷ (杞)Kỷ (nay thuộc Kỷ huyện, Hà Nam)thế kỷ XI TCN - ?
Tân Thái (nay thuộc Tân Thái, Sơn Đông)
Thuần Vu (nay ở đông bắc huyện An Khâu, Sơn Đông)? - 445 TCN
VệTriều Ca (nay thuộc Kỳ huyện, Hà Nam)thế kỷ XI TCN - 660 TCN
Tào (nay thuộc Hoạt huyện, Hà Nam)660 TCN
Sở Khâu (nay ở phía đông Hoạt huyện, Hà Nam)659 TCN629 TCN
Đế Khâu (sau đổi thành Bộc Dương, nay thuộc Bộc Dương, Hà Nam)629 TCN241 TCN
Dã Vương (nay thuộc Thấm Dương, Hà Nam)241 TCN209 TCN
TốngThương Khâu (nay thuộc Thương Khâu, Hà Nam)thế kỷ XI TCN - ?
Bành Thành[note 113] (nay thuộc Từ Châu, Giang Tô)sơ kỳ Chiến Quốc - 286 TCN
TấnĐường (sau gọi là Tấn, nay thuộc Thái Nguyên, Sơn Tây)thế kỷ XI TCN - ?
Khúc Ốc (nay thuộc huyện Khúc Ốc, Sơn Tây)744 TCN - 676 TCN
Giáng (sau gọi là Dực, nay ở đông nam huyện Dực Thành, Sơn Tây? - 679 TCN
676 TCN - ?
Tân Điền (còn gọi là Tân Giáng, nay thuộc Hầu Mã, Sơn Tây)
Đồn Lưu (nay ở phía nam huyện Đồn Lưu, Sơn Tây)
Đoan Thị (nay ở đông bắc huyện Thấm Thủy, Sơn Tây)
SởĐan Dương (nay thuộc Tích Xuyên, Hà Nam)thế kỷ XI TCN - 689 TCN
Dĩnh (nay thuộc Kinh Châu, Hồ Bắc)689 TCN - 278 TCN
Trần (nay thuộc Hoài Dương, Hà Nam)278 TCN - 241 TCN
Thọ Xuân (nay thuộc Thọ huyện, An Huy)241 TCN - 223 TCN
ViệtCối Kê (nay thuộc Thiệu Hưng, Chiết Giang)? - 468 TCN
? - 306 TCN
Lang Da (nay thuộc Giao Nam, Sơn Đông)468 TCN - 378 TCN
Ngô (nay thuộc Tô Châu, Giang Tô)378 TCN - ?
TrịnhTrịnh (nay ở đông bắc Hoa huyện, Thiểm Tây)806 TCN - 771 TCN
Tân Trịnh (nay thuộc Tân Trịnh, Hà Nam)770 TCN - 375 TCN
TriệuTrung Mưu (nay thuộc huyện Thang Âm, Hà Nam)403 TCN - 386 TCN
Hàm Đan (nay thuộc Hàm Đan, Hà Bắc)386 TCN - 353 TCN
351 TCN - 228 TCN
Tín Đô (nay thuộc Ký Châu, Hà Bắc)353 TCN - 351 TCN
NgụyAn Ấp (nay thuộc Hạ huyện, Sơn Tây)403 TCN - 361 TCN
Đại Lương[note 114] (nay thuộc Khai Phong, Hà Nam)361 TCN - 225 TCN
HànBình Dương (nay thuộc Lâm Phần, Sơn Tây)403 TCN - ?
Dương Địch (nay thuộc Vũ Châu, Hà Nam)? - 375 TCN
Tân Trịnh (nay thuộc Tân Trịnh, Hà Nam)375 TCN - 230 TCN
Điền TềLâm Truy (nay thuộc Truy Bác, Sơn Đông)386 TCN - 221 TCN
Trung SơnCố (nay thuộc Định Châu, Hà Bắc)413 TCN - 407 TCN
Linh Thọ (nay thuộc Bình Sơn, Hà Bắc)378 TCN - 296 TCN